(In)Indium
Indium là một kim loại màu trắng bạc mềm, có độ dẻo cao và điểm nóng chảy thấp.
Hình thái vật lý:
- Dạng bột
- Dạng viên tròn
- Dạng viên
- Dạng thanh
- Dạng sợi
Hình thái vật lý:
- Khối lượng nguyên tử: 114.818; mật độ: 7.30g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 156.61℃; nhiệt độ sôi: 2060℃
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Quy cách | độ tinh khiết | kiểm tra tạp chất | tổng hàm lượng tạp chất |
Indium có độ tinh khiết cao(5N) | 99.999% | Ag、Al、Cd、S、Si、As、Cu、Fe、Mg、Ni、Pb、Tl、Sn、Zn | <10ppm |
Indium siêu tinh khiết(6N) | 99.9999% | Cd、S、Si、Cu、Fe、Mg、Pb、Sn | <1ppm |
Indium siêu tinh khiết cực cao(7N) | 99.99999% | Ag、Cd、Cu、Fe、Mg、Pb、Ni、Zn | <0.1ppm |
5N |
6N | 7N |
8N |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Phạm vi ứng dụng:
- Chủ yếu được sử dụng để chế tạo chất bán dẫn hợp chất III-V, hợp kim có độ tinh khiết cao, chất pha tạp, lớp phủ indium, ITO, giám sát an toàn bức xạ hạt nhân, các thành phần tiếp xúc điện, vật liệu hàn và pin năng lượng mặt trời.
Bao bì:
- Túi PE không bụi + túi nhôm nhựa đóng gói chân không
- Bơm khí vào chai thủy tinh + đóng gói chân không bằng túi PE.
Hoan nghênh hỏi đáp
[contact-form][contact-field label=”Tên” type=”name” required=”1″][contact-field label=”Email” type=”email” required=”1″][contact-field label=”Website” type=”url”][contact-field label=”Tin nhắn” type=”textarea”][/contact-form]